TOP Kinh nghiệm hay: Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba mới nhất

Cập nhật mới nhất về Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba hôm nay lúc 2021-04-06 07:05:24 trên KIẾN THỨC CUỘC SỐNG & BRAND “Chia sẻ kinh nghiệm miễn phí cho cộng đồng” bởi . Thông tin được chúng tôi chia sẻ phi lợi nhuận vì mục đích cộng đồng từ nhiều nguồn khác nhau, chúc quý độc giả sưa tầm được nhiều kinh nghiệm và kiến thức khi đọc tin tức Mẹo Vặt Cuộc Sống ở KIẾN THỨC CUỘC SỐNG & BRAND.
[ad_1]

Kinh nghiệm hay về: Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba

Tính năng hiển thị mã lỗi của máy lạnh Toshiba giúp dễ dàng kiểm tra và khắc phục. Vậy bạn đã biết ý nghĩa của những mã lỗi đó chưa? Hãy cùng KIẾN THỨC KINH NGHIỆM & BRAND tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh và cách tìm mã lỗi dưới đây nhé!

Tìm mã lỗi và bảng mã lỗi trên máy lạnh Toshiba

1Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba

Trong lúc sử dụng máy lạnh, nếu bạn gặp phải vấn đề nhưng không biết chúng xuất phát từ đâu thì hãy sử dụng tính năng tìm lỗi có sẵn trên máy lạnh để tìm lỗi theo những bước sau:

Bước 1: Bạn lấy remote hướng về phía máy lạnh và nhấn giữ vào nút CHECK (hoặc nút CHK) cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.

Bước 2: Lúc này bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điểu khiển bằng cách dùng nút lên/xuống trên remote.

  • Đèn Timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu lỗi đó không phải lỗi mà máy lạnh cần sửa chữa
  • Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây nếu đó là lỗi mà máy lạnh đang gặp phải
XEM THÊM:  TOP Kinh nghiệm hay: Tỏi kỵ với gì? 4 loại thực phẩm tránh ăn cùng tỏi bạn nên biết mới nhất

Sau khi tìm được lỗi thì bạn hãy gọi dịch vụ sửa sữa máy lạnh đến để khắc phục lỗi ngay để tránh hư hỏng máy lạnh của mình nhé!

2Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất

Khi tìm ra mã lỗi thì bạn hãy kiểm tra những mã lỗi thông dụng mà máy lạnh hay gặp phải dưới đây để tìm ra lỗi của máy lạnh nhà mình.

Bảng mã lỗi 2 ký tự

04 Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05 Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07 Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08 Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
11 Lỗi quạt dàn lạnh
12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13 Thiếu Gas
14 Quá dòng mạch Inverter
16 Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19 Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20 Áp suất thấp
21 Áp suất cao
25 Lỗi mô tơ quạt thông gió
97 Lỗi thông tin tín hiệu
98 Trùng lặp địa chỉ
99 Không có thông tin từ dàn lạnh
0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E Lỗi cảm biến Gas
0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F Bộ nén bị hỏng
B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF Lỗi quạt gầm phía trước
XEM THÊM:  TOP Kinh nghiệm hay: Cách nấu món bún giò heo đơn giản, thơm ngon, đậm đà khó cưỡng mới nhất

Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự

TEN Lỗi nguồn điện quá áp
0011 Lỗi moto quạt
0012 Lỗi PC board
0013 Lỗi nhiệt độ TC
0021 Lỗi hoạt động IOL
0104 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
0111 Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
0112 Lỗi PC board dàn lạnh
0214 Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216 Lỗi vị trí máy nén khí
0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218 Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219 Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
0307 Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
000C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
000D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
010C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
010D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
021A Lỗi môtơ quạt dàn nóng
021B Lỗi cảm biến TE
021C Lỗi mạch drive máy nén khí
031D Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
031E Nhiệt độ máy nén khí cao
031F Dòng máy nén khí quá cao

Những mã lỗi trên đây là những mã lỗi hay gặp nhất khi sử dụng máy lạnh. Nếu máy lạnh của bạn đang gặp vấn đề khác thì bạn nên gọi dịch vụ bảo hành máy lạnh đến để khắc phục.

[ad_2]

Hi vọng với thông tin Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp quý vị có một cái nhìn tốt hơn về các mẹo vặt phục vụ thiết thực cho cuộc sống hằng ngày về chủ đề Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba. Trân trọng!

Danh sách từ khóa được quan tâm về chủ đề Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba hiện nay

:Mẹo vặt hay, mẹo vặt cuộc sống, Mẹo vặt Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba, Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba mới nhất, Kinh nghiệm Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba, Kiến thức Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba, TOP kinh nghiệm hay về Tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Toshiba.

XEM THÊM:  TOP Kinh nghiệm hay: Top 10 bài hát về thầy cô hay đáng nghe nhất nhân dịp 20/11 mới nhất

Viết một bình luận

';
error: Thông báo: Nội dung được bảo vệ bởi DMCA !!